Hiển thị các bài đăng có nhãn Nhóm Kháng sinh. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Nhóm Kháng sinh. Hiển thị tất cả bài đăng

Ampicilline trihydrate

|
Ampicilline trihydrate[giaban] Xuất xứ: Ấn Độ
Qui cách: 25kg/thùng[/giaban] [tomtat]
Công thức hóa học: C16H19N3O4S · 3H2O
Xuất xứ: Ấn Độ
Qui cách: 25kg/thùng
Dùng trong: Nuôi trồng thủy sản

Giá:
Vui lòng gọi
Còn hàng


[/tomtat] [kythuat]
  • Mô tả Sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Nhận xét

Chi tiết

Ampicillin có hoạt tính chống lại nhiều giống khuẩn gram (-) háo khí, bao gồm một vài giống E.Coli, Kledbsiella và Heamopking. Ampicillin cũng có tác dụng chống lại nhiều khuẩn kỵ khí, bao gồm cả giống khuẩn Clostridimum
- Sử dụng điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với ampicillin gồm
+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp
+ Nhiểm khuẩn da và mô mềm
+ Dùng trong điều trị bệnh gan thận mủ và các bệnh đường ruột

Thông số kỹ thuật

Tên sản phẩm Ampicilline trihydrate
Tên thương mại
Số CAS
MSDS
COA
Hàm lượng
Hãng sản xuất
Xuất xứ Ấn Độ
Qui cách 25kg/thùng
Công thức hóa học C16H19N3O4S · 3H2O
Ngoại quan Bột tinh thể màu trắng.
Ứng dụng Nguyên liệu chế biến thuốc kháng sinh thức ăn gia súc, nuôi trồng thủy sản.
Lưu trữ Nơi khô mát, tránh ánh sang trực tiếp, tránh xa tầm tay trẻ em.
Chuyên mục Nuôi trồng thủy sản
Nhận xét về sản phẩm
Bạn đã sử dụng qua sản phẩm này ?
Viết bình luận ngay
Nhận xét sản phẩm


[/kythuat]
Ampicilline trihydrate[giaban] Xuất xứ: Ấn Độ
Qui cách: 25kg/thùng[/giaban] [tomtat]
Công thức hóa học: C16H19N3O4S · 3H2O
Xuất xứ: Ấn Độ
Qui cách: 25kg/thùng
Dùng trong: Nuôi trồng thủy sản

Giá:
Vui lòng gọi
Còn hàng


[/tomtat] [kythuat]
  • Mô tả Sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Nhận xét

Chi tiết

Ampicillin có hoạt tính chống lại nhiều giống khuẩn gram (-) háo khí, bao gồm một vài giống E.Coli, Kledbsiella và Heamopking. Ampicillin cũng có tác dụng chống lại nhiều khuẩn kỵ khí, bao gồm cả giống khuẩn Clostridimum
- Sử dụng điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với ampicillin gồm
+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp
+ Nhiểm khuẩn da và mô mềm
+ Dùng trong điều trị bệnh gan thận mủ và các bệnh đường ruột

Thông số kỹ thuật

Tên sản phẩm Ampicilline trihydrate
Tên thương mại
Số CAS
MSDS
COA
Hàm lượng
Hãng sản xuất
Xuất xứ Ấn Độ
Qui cách 25kg/thùng
Công thức hóa học C16H19N3O4S · 3H2O
Ngoại quan Bột tinh thể màu trắng.
Ứng dụng Nguyên liệu chế biến thuốc kháng sinh thức ăn gia súc, nuôi trồng thủy sản.
Lưu trữ Nơi khô mát, tránh ánh sang trực tiếp, tránh xa tầm tay trẻ em.
Chuyên mục Nuôi trồng thủy sản
Nhận xét về sản phẩm
Bạn đã sử dụng qua sản phẩm này ?
Viết bình luận ngay
Nhận xét sản phẩm



[/kythuat]
Đọc thêm »

Oxytetracyline Hcl

|
Oxytetracyline Hcl[giaban] Xuất xứ: Trung Quốc
Qui cách: 25kg/thùng[/giaban] [tomtat]
Công thức hóa học: C22H25ClN2O9
Xuất xứ: Trung Quốc
Qui cách: 25kg/thùng
Dùng trong: Nuôi trồng thủy sản

Giá:
Vui lòng gọi
Còn hàng


[/tomtat] [kythuat]
  • Mô tả Sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Nhận xét

Chi tiết

Oxytetracyline Hcl được dùng làm nguyên liệu chế biến thuốc kháng sinh thức ăn gia súc, nuôi trồng thủy sản.

Thông số kỹ thuật

Tên sản phẩm Oxytetracyline Hcl
Tên thương mại
Số CAS 79-57-2
MSDS
COA
Hàm lượng
Hãng sản xuất
Xuất xứ Trung Quốc
Qui cách 25kg/thùng
Công thức hóa học C22H25ClN2O9
Ngoại quan Dạng bột mịn màu vàng.
Ứng dụng Nguyên liệu chế biến thuốc kháng sinh thức ăn gia súc, nuôi trồng thủy sản.
Lưu trữ Nơi khô mát, tránh ánh sang trực tiếp, tránh xa tầm tay trẻ em.
Chuyên mục Nuôi trồng thủy sản
Nhận xét về sản phẩm
Bạn đã sử dụng qua sản phẩm này ?
Viết bình luận ngay
Nhận xét sản phẩm


[/kythuat]
Oxytetracyline Hcl[giaban] Xuất xứ: Trung Quốc
Qui cách: 25kg/thùng[/giaban] [tomtat]
Công thức hóa học: C22H25ClN2O9
Xuất xứ: Trung Quốc
Qui cách: 25kg/thùng
Dùng trong: Nuôi trồng thủy sản

Giá:
Vui lòng gọi
Còn hàng


[/tomtat] [kythuat]
  • Mô tả Sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Nhận xét

Chi tiết

Oxytetracyline Hcl được dùng làm nguyên liệu chế biến thuốc kháng sinh thức ăn gia súc, nuôi trồng thủy sản.

Thông số kỹ thuật

Tên sản phẩm Oxytetracyline Hcl
Tên thương mại
Số CAS 79-57-2
MSDS
COA
Hàm lượng
Hãng sản xuất
Xuất xứ Trung Quốc
Qui cách 25kg/thùng
Công thức hóa học C22H25ClN2O9
Ngoại quan Dạng bột mịn màu vàng.
Ứng dụng Nguyên liệu chế biến thuốc kháng sinh thức ăn gia súc, nuôi trồng thủy sản.
Lưu trữ Nơi khô mát, tránh ánh sang trực tiếp, tránh xa tầm tay trẻ em.
Chuyên mục Nuôi trồng thủy sản
Nhận xét về sản phẩm
Bạn đã sử dụng qua sản phẩm này ?
Viết bình luận ngay
Nhận xét sản phẩm



[/kythuat]
Đọc thêm »

Ennrofloxacin Hcl

|
Ennrofloxacin Hcl[giaban] Xuất xứ: Trung Quốc
Qui cách: 25kg/thùng[/giaban] [tomtat]
Công thức hóa học: C19H23ClFN3O3
Xuất xứ: Trung Quốc
Qui cách: 25kg/thùng
Dùng trong: Nuôi trồng thủy sản

Giá:
Vui lòng gọi
Còn hàng


[/tomtat] [kythuat]
  • Mô tả Sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Nhận xét

Chi tiết

Ennrofloxacin Enrofloxacin thuộc nhóm Quinolones có tac dụng trên vi khuẩn Gram âm, Gram dương và cả Mycoplasma. Trên gia súc điều trị các bệnh về đường hô hấp và tiêu hóa, viêm phổi, thương hàn, tiêu chảy, nhiễm trùng máu.
Trong thủy sản, Enrofloxacin đặc trị cho các bệnh do vi khuẩn Edwardsiella, Salmonella, E.coli, gây bệnh trên hệ thống hô hấp và tiêu hóa: xuất huyết da ngoài, lở loét, viêm ruột, xuất huyết ruột, sình bụng.

Thông số kỹ thuật

Tên sản phẩm Ennrofloxacin Hcl
Tên thương mại
Số CAS
MSDS
COA
Hàm lượng
Hãng sản xuất
Xuất xứ Trung Quốc
Qui cách 25kg/thùng
Công thức hóa học C19H23ClFN3O3
Ngoại quan Bột tinh thể màu trắng.
Ứng dụng Dùng trong ngành thủy sản
Lưu trữ Nơi khô mát, tránh ánh sang trực tiếp, tránh xa tầm tay trẻ em.
Chuyên mục Nuôi trồng thủy sản
Nhận xét về sản phẩm
Bạn đã sử dụng qua sản phẩm này ?
Viết bình luận ngay
Nhận xét sản phẩm


[/kythuat]
Ennrofloxacin Hcl[giaban] Xuất xứ: Trung Quốc
Qui cách: 25kg/thùng[/giaban] [tomtat]
Công thức hóa học: C19H23ClFN3O3
Xuất xứ: Trung Quốc
Qui cách: 25kg/thùng
Dùng trong: Nuôi trồng thủy sản

Giá:
Vui lòng gọi
Còn hàng


[/tomtat] [kythuat]
  • Mô tả Sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Nhận xét

Chi tiết

Ennrofloxacin Enrofloxacin thuộc nhóm Quinolones có tac dụng trên vi khuẩn Gram âm, Gram dương và cả Mycoplasma. Trên gia súc điều trị các bệnh về đường hô hấp và tiêu hóa, viêm phổi, thương hàn, tiêu chảy, nhiễm trùng máu.
Trong thủy sản, Enrofloxacin đặc trị cho các bệnh do vi khuẩn Edwardsiella, Salmonella, E.coli, gây bệnh trên hệ thống hô hấp và tiêu hóa: xuất huyết da ngoài, lở loét, viêm ruột, xuất huyết ruột, sình bụng.

Thông số kỹ thuật

Tên sản phẩm Ennrofloxacin Hcl
Tên thương mại
Số CAS
MSDS
COA
Hàm lượng
Hãng sản xuất
Xuất xứ Trung Quốc
Qui cách 25kg/thùng
Công thức hóa học C19H23ClFN3O3
Ngoại quan Bột tinh thể màu trắng.
Ứng dụng Dùng trong ngành thủy sản
Lưu trữ Nơi khô mát, tránh ánh sang trực tiếp, tránh xa tầm tay trẻ em.
Chuyên mục Nuôi trồng thủy sản
Nhận xét về sản phẩm
Bạn đã sử dụng qua sản phẩm này ?
Viết bình luận ngay
Nhận xét sản phẩm



[/kythuat]
Đọc thêm »
;

© Design by www.thietbionline.vn