Hiện
nay có rất nhiều loại hóa chất xuất xứ từ nhiều quốc gia khác nhau trên thế
giới, tiêu biểu ứng dụng hóa
chất thủy sản có nguồn gốc từ: Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản, Tây Ban
Nha, Ấn Độ, Đức.
Các
sản phẩm phụ gia - hóa
chất thủy sản bao gồm các nhóm sau:
-
Cải thiện cấu trúc
-
Bảo quản chống mất nước
-
Bảo quản khử trùng, chống vi sinh
-
Bảo quản màu sắc
-
Các chất điều vị
Bài
viết sau đây chỉ mang tính chất tham khảo, không áp dụng với các loại hóa chất
độc hại gây ảnh hưởng sức khỏe con người. Ngoài ra cần chú ý đến quy định nhập
khẩu của một số quốc gia khác như: Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Mỹ để có phương pháp
ứng dụng sản phẩm phụ gia – hóa chất thủy sản phù hợp đúng với tiêu chuẩn và
chất lượng.
I.
SẢN PHẨM KHÔ THỦY SẢN
(Cá,
Mực, Bạch tuộc,…)
Stt
|
Sản
phẩm thủy sản
|
Nhóm
nguyên liệu
|
Tên
nguyên liệu
|
1
|
KHÔ
TẨM GIA VỊ
|
Chất
khử mùi
Chất
tẩy (khử) mỡ
Chất
tẩy (khử) máu
Chất
làm dẻo, giữ nước
Chất
tẩy (làm) trắng
Chất
tạo màu
Chất
tạo hương
Chất
chống mốc
Chất
bảo quản, tạo bóng
Chất
sát (diệt) khuẩn
Chất
đuổi ruồi (côn trùng)
Gia
vị
|
Trisodium
citrate,
Sodium
bicarbonate
-
STPP
Interox
ST50, Sodium metabisulfite
-
-
Sodium
Benzoate
Sorbitol
nước, bột.
Chlorine,
Proxitane
-
-
|
2
|
KHÔ
KHÔNG TẨM GIA VỊ
|
Chất
khử mùi
Chất
tẩy (khử) mỡ
Chất
tẩy (khử) máu
Chất
tẩy (làm) trắng
Chất
tạo màu
Chất
tạo hương
Chất
chống mốc
Chất
sát (diệt) khuẩn
Chất
đuổi ruồi (côn trùng)
|
Trisodium
citrate
-
Interox
ST50, Sodium metabisulfite
-
-
-
Sodium
benzoate, Potassium Sorbate
Proxitane,
Chlorine
-
|
II.
SẢN PHẨM CHẢ THỦY SẢN
Stt
|
Sản
phẩm thủy sản
|
Nhóm
nguyên liệu
|
Tên
nguyên liệu
|
1
|
SURIMI
|
Chất
tạo độ dai
Chất
tạo độ bóng
Chất
tẩy (khử) mỡ
Chất
tăng độ trắng
|
STPP
Sorbitol
Sodium
bicarbonate, canxi chlorua
Titanium
dioxide Food
|
2
|
SẢN
PHẨM TỪ NỀN SURIMI
(Cá,
Tôm, Mực viên)
|
Chất
tạo độ dai
Chất
tạo hương
Chất
độn
Gia
vị
|
STPP,
Mix Phosphate
-
Bột
biến tính, bột mỳ
-
|
III.
SẢN PHẨM BẠCH TUỘC, MỰC ĐÔNG LẠNH
Stt
|
Sản
phẩm thủy sản
|
Nhóm
nguyên liệu
|
Tên
nguyên liệu
|
1
|
BẠCH
TUỘC NGUYÊN CON
|
Chất
tẩy trắng
Chất
tăng trọng
Chất
diệt khuẩn
Chất
tạo màu
|
Interox
ST50
Nonphosphate
Chlorine,
Proxitane
-
|
2
|
MỰC
FILLET
MỰC
ỐNG TUYP
MỰC
ỐNG RING
|
Chất
tẩy trắng
Chất
tăng trọng
Chất
diệt khuẩn
|
Interox
ST50
Nonphosphate
Chlorine,
Proxitane
|
IV.
SẢN PHẨM TÔM – CÁ ĐÔNG LẠNH
Stt
|
Sản
phẩm thủy sản
|
Nhóm
nguyên liệu
|
Tên
nguyên liệu
|
1
|
TÔM
LỘT VỎ
CÁ
FILLET
|
Chất
tẩy trắng
Chất
tăng trọng
Chất
diệt khuẩn
Chất
tạo màu tôm
|
Interox
ST50
Nonphosphate,
STPP, Mix Phosphate
Chlorine,
Proxitane
Cathaxathin
|
[/kythuat]
Hiện
nay có rất nhiều loại hóa chất xuất xứ từ nhiều quốc gia khác nhau trên thế
giới, tiêu biểu ứng dụng hóa
chất thủy sản có nguồn gốc từ: Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản, Tây Ban
Nha, Ấn Độ, Đức.
Các
sản phẩm phụ gia - hóa
chất thủy sản bao gồm các nhóm sau:
-
Cải thiện cấu trúc
-
Bảo quản chống mất nước
-
Bảo quản khử trùng, chống vi sinh
-
Bảo quản màu sắc
-
Các chất điều vị
Bài
viết sau đây chỉ mang tính chất tham khảo, không áp dụng với các loại hóa chất
độc hại gây ảnh hưởng sức khỏe con người. Ngoài ra cần chú ý đến quy định nhập
khẩu của một số quốc gia khác như: Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Mỹ để có phương pháp
ứng dụng sản phẩm phụ gia – hóa chất thủy sản phù hợp đúng với tiêu chuẩn và
chất lượng.
I.
SẢN PHẨM KHÔ THỦY SẢN
(Cá,
Mực, Bạch tuộc,…)
Stt
|
Sản
phẩm thủy sản
|
Nhóm
nguyên liệu
|
Tên
nguyên liệu
|
1
|
KHÔ
TẨM GIA VỊ
|
Chất
khử mùi
Chất
tẩy (khử) mỡ
Chất
tẩy (khử) máu
Chất
làm dẻo, giữ nước
Chất
tẩy (làm) trắng
Chất
tạo màu
Chất
tạo hương
Chất
chống mốc
Chất
bảo quản, tạo bóng
Chất
sát (diệt) khuẩn
Chất
đuổi ruồi (côn trùng)
Gia
vị
|
Trisodium
citrate,
Sodium
bicarbonate
-
STPP
Interox
ST50, Sodium metabisulfite
-
-
Sodium
Benzoate
Sorbitol
nước, bột.
Chlorine,
Proxitane
-
-
|
2
|
KHÔ
KHÔNG TẨM GIA VỊ
|
Chất
khử mùi
Chất
tẩy (khử) mỡ
Chất
tẩy (khử) máu
Chất
tẩy (làm) trắng
Chất
tạo màu
Chất
tạo hương
Chất
chống mốc
Chất
sát (diệt) khuẩn
Chất
đuổi ruồi (côn trùng)
|
Trisodium
citrate
-
Interox
ST50, Sodium metabisulfite
-
-
-
Sodium
benzoate, Potassium Sorbate
Proxitane,
Chlorine
-
|
II.
SẢN PHẨM CHẢ THỦY SẢN
Stt
|
Sản
phẩm thủy sản
|
Nhóm
nguyên liệu
|
Tên
nguyên liệu
|
1
|
SURIMI
|
Chất
tạo độ dai
Chất
tạo độ bóng
Chất
tẩy (khử) mỡ
Chất
tăng độ trắng
|
STPP
Sorbitol
Sodium
bicarbonate, canxi chlorua
Titanium
dioxide Food
|
2
|
SẢN
PHẨM TỪ NỀN SURIMI
(Cá,
Tôm, Mực viên)
|
Chất
tạo độ dai
Chất
tạo hương
Chất
độn
Gia
vị
|
STPP,
Mix Phosphate
-
Bột
biến tính, bột mỳ
-
|
III.
SẢN PHẨM BẠCH TUỘC, MỰC ĐÔNG LẠNH
Stt
|
Sản
phẩm thủy sản
|
Nhóm
nguyên liệu
|
Tên
nguyên liệu
|
1
|
BẠCH
TUỘC NGUYÊN CON
|
Chất
tẩy trắng
Chất
tăng trọng
Chất
diệt khuẩn
Chất
tạo màu
|
Interox
ST50
Nonphosphate
Chlorine,
Proxitane
-
|
2
|
MỰC
FILLET
MỰC
ỐNG TUYP
MỰC
ỐNG RING
|
Chất
tẩy trắng
Chất
tăng trọng
Chất
diệt khuẩn
|
Interox
ST50
Nonphosphate
Chlorine,
Proxitane
|
IV.
SẢN PHẨM TÔM – CÁ ĐÔNG LẠNH
Stt
|
Sản
phẩm thủy sản
|
Nhóm
nguyên liệu
|
Tên
nguyên liệu
|
1
|
TÔM
LỘT VỎ
CÁ
FILLET
|
Chất
tẩy trắng
Chất
tăng trọng
Chất
diệt khuẩn
Chất
tạo màu tôm
|
Interox
ST50
Nonphosphate,
STPP, Mix Phosphate
Chlorine,
Proxitane
Cathaxathin
|
[/kythuat]
Hiện
nay có rất nhiều loại hóa chất xuất xứ từ nhiều quốc gia khác nhau trên thế
giới, tiêu biểu ứng dụng hóa
chất thủy sản có nguồn gốc từ: Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản, Tây Ban
Nha, Ấn Độ, Đức.
Các
sản phẩm phụ gia - hóa
chất thủy sản bao gồm các nhóm sau:
-
Cải thiện cấu trúc
-
Bảo quản chống mất nước
-
Bảo quản khử trùng, chống vi sinh
-
Bảo quản màu sắc
-
Các chất điều vị
Bài
viết sau đây chỉ mang tính chất tham khảo, không áp dụng với các loại hóa chất
độc hại gây ảnh hưởng sức khỏe con người. Ngoài ra cần chú ý đến quy định nhập
khẩu của một số quốc gia khác như: Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Mỹ để có phương pháp
ứng dụng sản phẩm phụ gia – hóa chất thủy sản phù hợp đúng với tiêu chuẩn và
chất lượng.
I.
SẢN PHẨM KHÔ THỦY SẢN
(Cá,
Mực, Bạch tuộc,…)
Stt
|
Sản
phẩm thủy sản
|
Nhóm
nguyên liệu
|
Tên
nguyên liệu
|
1
|
KHÔ
TẨM GIA VỊ
|
Chất
khử mùi
Chất
tẩy (khử) mỡ
Chất
tẩy (khử) máu
Chất
làm dẻo, giữ nước
Chất
tẩy (làm) trắng
Chất
tạo màu
Chất
tạo hương
Chất
chống mốc
Chất
bảo quản, tạo bóng
Chất
sát (diệt) khuẩn
Chất
đuổi ruồi (côn trùng)
Gia
vị
|
Trisodium
citrate,
Sodium
bicarbonate
-
STPP
Interox
ST50, Sodium metabisulfite
-
-
Sodium
Benzoate
Sorbitol
nước, bột.
Chlorine,
Proxitane
-
-
|
2
|
KHÔ
KHÔNG TẨM GIA VỊ
|
Chất
khử mùi
Chất
tẩy (khử) mỡ
Chất
tẩy (khử) máu
Chất
tẩy (làm) trắng
Chất
tạo màu
Chất
tạo hương
Chất
chống mốc
Chất
sát (diệt) khuẩn
Chất
đuổi ruồi (côn trùng)
|
Trisodium
citrate
-
Interox
ST50, Sodium metabisulfite
-
-
-
Sodium
benzoate, Potassium Sorbate
Proxitane,
Chlorine
-
|
II.
SẢN PHẨM CHẢ THỦY SẢN
Stt
|
Sản
phẩm thủy sản
|
Nhóm
nguyên liệu
|
Tên
nguyên liệu
|
1
|
SURIMI
|
Chất
tạo độ dai
Chất
tạo độ bóng
Chất
tẩy (khử) mỡ
Chất
tăng độ trắng
|
STPP
Sorbitol
Sodium
bicarbonate, canxi chlorua
Titanium
dioxide Food
|
2
|
SẢN
PHẨM TỪ NỀN SURIMI
(Cá,
Tôm, Mực viên)
|
Chất
tạo độ dai
Chất
tạo hương
Chất
độn
Gia
vị
|
STPP,
Mix Phosphate
-
Bột
biến tính, bột mỳ
-
|
III.
SẢN PHẨM BẠCH TUỘC, MỰC ĐÔNG LẠNH
Stt
|
Sản
phẩm thủy sản
|
Nhóm
nguyên liệu
|
Tên
nguyên liệu
|
1
|
BẠCH
TUỘC NGUYÊN CON
|
Chất
tẩy trắng
Chất
tăng trọng
Chất
diệt khuẩn
Chất
tạo màu
|
Interox
ST50
Nonphosphate
Chlorine,
Proxitane
-
|
2
|
MỰC
FILLET
MỰC
ỐNG TUYP
MỰC
ỐNG RING
|
Chất
tẩy trắng
Chất
tăng trọng
Chất
diệt khuẩn
|
Interox
ST50
Nonphosphate
Chlorine,
Proxitane
|
IV.
SẢN PHẨM TÔM – CÁ ĐÔNG LẠNH
Stt
|
Sản
phẩm thủy sản
|
Nhóm
nguyên liệu
|
Tên
nguyên liệu
|
1
|
TÔM
LỘT VỎ
CÁ
FILLET
|
Chất
tẩy trắng
Chất
tăng trọng
Chất
diệt khuẩn
Chất
tạo màu tôm
|
Interox
ST50
Nonphosphate,
STPP, Mix Phosphate
Chlorine,
Proxitane
Cathaxathin
|
[/kythuat]
Hiện
nay có rất nhiều loại hóa chất xuất xứ từ nhiều quốc gia khác nhau trên thế
giới, tiêu biểu ứng dụng hóa
chất thủy sản có nguồn gốc từ: Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản, Tây Ban
Nha, Ấn Độ, Đức.
Các
sản phẩm phụ gia - hóa
chất thủy sản bao gồm các nhóm sau:
-
Cải thiện cấu trúc
-
Bảo quản chống mất nước
-
Bảo quản khử trùng, chống vi sinh
-
Bảo quản màu sắc
-
Các chất điều vị
Bài
viết sau đây chỉ mang tính chất tham khảo, không áp dụng với các loại hóa chất
độc hại gây ảnh hưởng sức khỏe con người. Ngoài ra cần chú ý đến quy định nhập
khẩu của một số quốc gia khác như: Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Mỹ để có phương pháp
ứng dụng sản phẩm phụ gia – hóa chất thủy sản phù hợp đúng với tiêu chuẩn và
chất lượng.
I.
SẢN PHẨM KHÔ THỦY SẢN
(Cá,
Mực, Bạch tuộc,…)
Stt
|
Sản
phẩm thủy sản
|
Nhóm
nguyên liệu
|
Tên
nguyên liệu
|
1
|
KHÔ
TẨM GIA VỊ
|
Chất
khử mùi
Chất
tẩy (khử) mỡ
Chất
tẩy (khử) máu
Chất
làm dẻo, giữ nước
Chất
tẩy (làm) trắng
Chất
tạo màu
Chất
tạo hương
Chất
chống mốc
Chất
bảo quản, tạo bóng
Chất
sát (diệt) khuẩn
Chất
đuổi ruồi (côn trùng)
Gia
vị
|
Trisodium
citrate,
Sodium
bicarbonate
-
STPP
Interox
ST50, Sodium metabisulfite
-
-
Sodium
Benzoate
Sorbitol
nước, bột.
Chlorine,
Proxitane
-
-
|
2
|
KHÔ
KHÔNG TẨM GIA VỊ
|
Chất
khử mùi
Chất
tẩy (khử) mỡ
Chất
tẩy (khử) máu
Chất
tẩy (làm) trắng
Chất
tạo màu
Chất
tạo hương
Chất
chống mốc
Chất
sát (diệt) khuẩn
Chất
đuổi ruồi (côn trùng)
|
Trisodium
citrate
-
Interox
ST50, Sodium metabisulfite
-
-
-
Sodium
benzoate, Potassium Sorbate
Proxitane,
Chlorine
-
|
II.
SẢN PHẨM CHẢ THỦY SẢN
Stt
|
Sản
phẩm thủy sản
|
Nhóm
nguyên liệu
|
Tên
nguyên liệu
|
1
|
SURIMI
|
Chất
tạo độ dai
Chất
tạo độ bóng
Chất
tẩy (khử) mỡ
Chất
tăng độ trắng
|
STPP
Sorbitol
Sodium
bicarbonate, canxi chlorua
Titanium
dioxide Food
|
2
|
SẢN
PHẨM TỪ NỀN SURIMI
(Cá,
Tôm, Mực viên)
|
Chất
tạo độ dai
Chất
tạo hương
Chất
độn
Gia
vị
|
STPP,
Mix Phosphate
-
Bột
biến tính, bột mỳ
-
|
III.
SẢN PHẨM BẠCH TUỘC, MỰC ĐÔNG LẠNH
Stt
|
Sản
phẩm thủy sản
|
Nhóm
nguyên liệu
|
Tên
nguyên liệu
|
1
|
BẠCH
TUỘC NGUYÊN CON
|
Chất
tẩy trắng
Chất
tăng trọng
Chất
diệt khuẩn
Chất
tạo màu
|
Interox
ST50
Nonphosphate
Chlorine,
Proxitane
-
|
2
|
MỰC
FILLET
MỰC
ỐNG TUYP
MỰC
ỐNG RING
|
Chất
tẩy trắng
Chất
tăng trọng
Chất
diệt khuẩn
|
Interox
ST50
Nonphosphate
Chlorine,
Proxitane
|
IV.
SẢN PHẨM TÔM – CÁ ĐÔNG LẠNH
Stt
|
Sản
phẩm thủy sản
|
Nhóm
nguyên liệu
|
Tên
nguyên liệu
|
1
|
TÔM
LỘT VỎ
CÁ
FILLET
|
Chất
tẩy trắng
Chất
tăng trọng
Chất
diệt khuẩn
Chất
tạo màu tôm
|
Interox
ST50
Nonphosphate,
STPP, Mix Phosphate
Chlorine,
Proxitane
Cathaxathin
|
[/kythuat]