· Tên gọi : HT-Resin K-8
· Xuất xứ : Japan (Nhật Bản)
· Kích thước : 16 * 40 mesh ( 0.42 – 1.25 mm
)
· Trọng lượng : 780 kg/m3
· Đóng bao : 25lit/bao
Ứng
dụng :![](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgoRa9E5eqp-8X6UkFW4bqo0iG_KDvckfAO-y-1cWuo2uFknyhgf5tW_hDq_9XEToHgpGzJdbT6UkPzWWj41uWbsZ0lie3m2PenFrDT613CIgu4Hc7ZdxJqbOdi5kHBOkbTJbrCe9J7qh-e/s1600/Cation_Exchange_Resins.jpg)
Hạt trao đổi ion HT-Resin dùng để xử lý nước uống , nước cấp lò hơi , nuôi trồng thủy sản , sản xuất thực phẩm, rượu bia và nước giải khát, dược phẩm và nhiều ngành công nghiệp khác.
. Khuyến cáo sử dụng :
· Nhiệt độ làm việc tối đa : 140oC
· Khoảng pH làm việc : 0-14
· Độ dày tối thiểu của lớp vật liệu: 750-1.500 mm
· Tốc độ lọc tối đa: 60 m/giờ
· Tốc độ rửa ngược : 9 m/giờ
· Thời gian rửa ngược : 5 phút
· Tốc độ tái sinh : 3-18 m/giờ
Thời gian hút hóa chất tái sinh : 20-30 phút
Nồng độ dung dịch tái sinh : H2SO4 =1-8%, hoặc HCl =4-8%, hoặc NaCl =10-15%
· Tổng lưu lượng nước rửa: 3-6 lần thể tích hạt nhựa
5. Yêu cầu chất lượng nước cấp vào cột
lọc cation:
· Độ đục < 2 NTU
· Sắt tổng cộng < 0,5 mg/L (ở dạng sắt
Fe2+)
· Hàm lượng Clo dư = 0 mg/L
· Chất hữu cơ < 2 mg/L
Đặc
tính kỹ thuật :
Nhóm chức năng
|
|
-SO3- Na+
|
Tổng dung lượng trao đổi
|
eq/l
|
1,8-2,0
|
Độ ẩm
|
%
|
54 - 60
|
Cở hạt
|
mm
|
0,3 - 1,2mm
|
Độ trương nở (Na -> H)
|
%
|
6
|
Trọng lượng vận chuyển
|
kg/m3
|
741
|
· Tên gọi : HT-Resin K-8
· Xuất xứ : Japan (Nhật Bản)
· Kích thước : 16 * 40 mesh ( 0.42 – 1.25 mm
)
· Trọng lượng : 780 kg/m3
· Đóng bao : 25lit/bao
Ứng
dụng :![](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgoRa9E5eqp-8X6UkFW4bqo0iG_KDvckfAO-y-1cWuo2uFknyhgf5tW_hDq_9XEToHgpGzJdbT6UkPzWWj41uWbsZ0lie3m2PenFrDT613CIgu4Hc7ZdxJqbOdi5kHBOkbTJbrCe9J7qh-e/s1600/Cation_Exchange_Resins.jpg)
Hạt trao đổi ion HT-Resin dùng để xử lý nước uống , nước cấp lò hơi , nuôi trồng thủy sản , sản xuất thực phẩm, rượu bia và nước giải khát, dược phẩm và nhiều ngành công nghiệp khác.
. Khuyến cáo sử dụng :
· Nhiệt độ làm việc tối đa : 140oC
· Khoảng pH làm việc : 0-14
· Độ dày tối thiểu của lớp vật liệu: 750-1.500 mm
· Tốc độ lọc tối đa: 60 m/giờ
· Tốc độ rửa ngược : 9 m/giờ
· Thời gian rửa ngược : 5 phút
· Tốc độ tái sinh : 3-18 m/giờ
Thời gian hút hóa chất tái sinh : 20-30 phút
Nồng độ dung dịch tái sinh : H2SO4 =1-8%, hoặc HCl =4-8%, hoặc NaCl =10-15%
· Tổng lưu lượng nước rửa: 3-6 lần thể tích hạt nhựa
5. Yêu cầu chất lượng nước cấp vào cột
lọc cation:
· Độ đục < 2 NTU
· Sắt tổng cộng < 0,5 mg/L (ở dạng sắt
Fe2+)
· Hàm lượng Clo dư = 0 mg/L
· Chất hữu cơ < 2 mg/L
Đặc
tính kỹ thuật :
Nhóm chức năng
|
|
-SO3- Na+
|
Tổng dung lượng trao đổi
|
eq/l
|
1,8-2,0
|
Độ ẩm
|
%
|
54 - 60
|
Cở hạt
|
mm
|
0,3 - 1,2mm
|
Độ trương nở (Na -> H)
|
%
|
6
|
Trọng lượng vận chuyển
|
kg/m3
|
741
|