Độ ẩm: ≤ 5,0
Ash: ≤ 0,5 (1.0 Công nghiệp cấp)
Giá trị PH: 4,0-8,0
Clorua (NaCl wt%): ≤ 0.2 (Pharma.grade)
Kim loại nặng (ppm): ≤ 20 (Pharma.grade)
Asen (ppm): ≤ 2 (Pharma.grade)
Độ nhớt (2% giải pháp, mpa.s) :5-200000
Ete Cellulose là không mùi và không vị, đó là một nước hòa tan cellulose nonic, nó có khả năng hòa tan nước tốt, giữ nước, phân tán, giá trị PH ổn định, adtivity bề mặt, dày lên, chất kết dính, phim smoothability và kháng nấm mốc.
Nó có thể được sử dụng rộng rãi trong vật liệu xây dựng, sơn, nhựa tổng hợp, vật liệu phụ trợ pharmacentical, thực phẩm, các sản phẩm chăm sóc cá nhân, khai thác dầu, costmtics dệt may, giấy.
Serial / mẫu số: MC, HEMC, HPMC, CMC, HEC
Đóng gói: bao 25kg
Độ ẩm: ≤ 5,0
Ash: ≤ 0,5 (1.0 Công nghiệp cấp)
Giá trị PH: 4,0-8,0
Clorua (NaCl wt%): ≤ 0.2 (Pharma.grade)
Kim loại nặng (ppm): ≤ 20 (Pharma.grade)
Asen (ppm): ≤ 2 (Pharma.grade)
Độ nhớt (2% giải pháp, mpa.s) :5-200000
Ete Cellulose là không mùi và không vị, đó là một nước hòa tan cellulose nonic, nó có khả năng hòa tan nước tốt, giữ nước, phân tán, giá trị PH ổn định, adtivity bề mặt, dày lên, chất kết dính, phim smoothability và kháng nấm mốc.
Nó có thể được sử dụng rộng rãi trong vật liệu xây dựng, sơn, nhựa tổng hợp, vật liệu phụ trợ pharmacentical, thực phẩm, các sản phẩm chăm sóc cá nhân, khai thác dầu, costmtics dệt may, giấy.
Serial / mẫu số: MC, HEMC, HPMC, CMC, HEC
Đóng gói: bao 25kg